Hán Việt
TẤU
Bộ thủ
ĐẠI【大】
Số nét
9
Kunyomi
かな.でる
Onyomi
ソウ
Bộ phận cấu thành
一二人禾大
Nghĩa ghi nhớ
diễn tấu Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu. Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm [蟬聲宮徵奏虞琴] (Hạ nhật mạn thành [夏日漫成]) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn. Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu [奏效] dùng có hiệu, tấu đao [奏刀] vận dụng con dao. Chạy. Cũng như chữ thấu [腠]. Cũng dùng như chữ thấu [輳].