1234567891011121314
Hán Việt

MẠN,MAN

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

14

Kunyomi

Onyomi

マン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

chịu đựng Đầy tràn. Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế. Ướt sũng, nát nhầu. Quàng, hão. Như mạn thính [] nghe quàng, mạn ứng [] vâng vờ. Một âm là man. Man man [] nước chảy phẳng lặng, mênh mang. Dài. Như man man trường dạ [] đêm dài dằng dặc. Khắp. Như man sơn biến dã [] đầy núi khắp đồng. Tô Thức [] : Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí mạn sơn tổng thô tục [, ] (Hải đường []) Một khi nó nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí khắp một vùng núi này thảy là thô tục.

Người dùng đóng góp