123456789
Hán Việt

TẤU

Bộ thủ

ĐẠI【大】

Số nét

9

Kunyomi

かな.でる

Onyomi

ソウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

diễn tấu Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu. Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu. Nguyễn Trãi [] : Thiền thanh cung chủy tấu Ngu cầm [] (Hạ nhật mạn thành []) Tiếng ve trầm bổng như tấu điệu đàn vua Ngu Thuấn. Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu [] dùng có hiệu, tấu đao [] vận dụng con dao. Chạy. Cũng như chữ thấu []. Cũng dùng như chữ thấu [].

Người dùng đóng góp