Hán Việt
NHƯ
Bộ thủ
NỮ【女】
Số nét
6
Kunyomi
Onyomi
ジョ、ニョ
Bộ phận cấu thành
口女
Nghĩa ghi nhớ
như thế Bằng, cùng. Dùng để so sánh. Như ái nhân như kỉ [愛人如己] yêu người như yêu mình. Dùng để hình dung. Như tuân tuân như dã [恂恂如也] lù lù như thế vậy. Lời nói ví thử. Như như hữu dụng ngã giả [如有用我也] bằng có dùng ta. Nài sao. Như Khuông nhân kì như dư hà [匡人其如予何] người nước Khuông họ làm gì ta được ư ! Đi. Như như Tề [如齊] đi sang nước Tề. Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.