tồn tại, bảo tồn, ôn tồn
Còn, trái lại với chữ vong [亡] mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong [存亡].
Xét tới. Như tồn vấn [存問] thăm hỏi, tồn tuất [存恤] xét thương.
Đang, còn. Như thật tồn [實存] còn thực.
Để gửi.
Chất để. Như tồn tâm trung hậu [存心忠厚] để lòng trung hậu.