TỰU
ĐẦU【亠】
12
つ.く、つ.ける
シュウ、ジュ
thành tựu Nên. Sự đã nên gọi là sự tựu [事就]. Tới, theo. Như khứ tựu [去就] bỏ tới. Nhời suy chắc. Như tựu lịnh [就令] tới khiến. Hay. Như tựu dụng mệnh yên [就用命焉] hay dùng theo mệnh vậy.