TẬN
THI【尸】
6
つ.くす、つ.きる、つ.かす
ジン、サン
tận lực Tục dùng như chữ tận [盡]. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Hoa ảnh chi đầu tận hướng đông [花影枝頭尽向東] (Khuê sầu [閨愁]) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông. Giản thể của chữ [儘]. Giản thể của chữ [盡].