Hán Việt
HÌNH
Bộ thủ
SAM【彡】
Số nét
7
Kunyomi
かたち、かた
Onyomi
ケイ、ギョウ
Bộ phận cấu thành
ノ廾彡
Nghĩa ghi nhớ
hình thức, hình hài, định hình Hình thể. Hình dáng. Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình. So sánh. Như tương hình kiến chuyết [相形見絀] cùng so thấy vụng. Hiện ra. Như hữu ư trung hình ư ngoại [有於中形於外] có ở trong hiện ra ngoài. Hình thế đất.