uể oải, lờ đờ, lười biếng, cẩu thả
Tăng lại [憎懶] rơ ghét, hiềm ghét.
Một âm là lãn. Lười, cũng như chữ [嬾]. Nguyễn Du [阮攸] : Trung tuần lão thái phùng nhân lãn [中旬老態逢人懶] (Quỷ Môn đạo trung [鬼門道中]) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).