Hán Việt
TIẾP
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
11
Kunyomi
つ.ぐ
Onyomi
セツ、ショウ
Bộ phận cấu thành
女立扌
Nghĩa ghi nhớ
nối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúc Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp. Hội họp. Như tiếp hợp [接洽] hội họp chuyện trò, trực tiếp [直接] thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp [間接] xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau. Nối tiếp. Như tiếp thủ [接手] nối tay làm, tiếp biện [接辦] nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ [應接不暇] ứng tiếp chẳng rồi. Liền noi. Như tiếp chủng nhi chí [接踵而至] nối gót mà đến. Tiếp đãi. Như nghênh tiếp [迎接]. Thấy. Gần. Nhận được. Trói tay. Chóng vội.