123456789101112
Hán Việt

VIỆN,VIÊN

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

12

Kunyomi

Onyomi

エン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

viện trợ Vin. Như viên lệ [] vin lệ cũ. Kéo, dắt. Như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo [] thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên. Một âm là viện. Cứu giúp. Như viện binh [] binh đến cứu giúp.

Người dùng đóng góp