VIỆN,VIÊN
THỦ【手】
12
エン
viện trợ Vin. Như viên lệ [援例] vin lệ cũ. Kéo, dắt. Như thiên hạ nịch, viên chi dĩ đạo [天下溺援之以道] thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên. Một âm là viện. Cứu giúp. Như viện binh [援兵] binh đến cứu giúp.