Hán Việt
NỊCH
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
13
Kunyomi
おぼ.れる
Onyomi
デキ、ジョウ、ニョウ
Bộ phận cấu thành
冫弓氵
Nghĩa ghi nhớ
chết đuối, say đắm Chết đuối, chìm mất. Bị chìm ở trong nước gọi là nịch [溺]. Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch. Trạng Me Nguyễn Giản Thanh [阮簡清] : Sắc bất ba đào dị nịch nhân [色不波濤易溺人 ] Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người. Một âm là niệu. Đi đái đi tiểu. Nguyễn Du [阮攸] : Trí Bá tất đầu vi niệu khí [智伯漆頭爲溺器] (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành [豫讓橋匕首行]) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.