Hán Việt
TÁN
Bộ thủ
PHỘC【攴 攵】
Số nét
12
Kunyomi
ち.らかす、ち.らかる、ち.る/らす
Onyomi
サン
Bộ phận cấu thành
月|攵
Nghĩa ghi nhớ
phấn tán, tản mát Tan. Như vân tán [雲散] mây tan. Buông, phóng ra. Như thí tán [施散] phóng ra cho người. Giãn ra. Như tán muộn [散悶] giãn sự buồn, giải buồn. Một âm là tản. Rời rạc. Như tản mạn vô kỉ [散漫無紀] tản mác không có phép tắc gì. Nhàn rỗi. Như tản nhân [散人] người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là xư tản [樗散]. Tên khúc đàn. Như Quảng Lăng tản [廣陵散] khúc Quảng Lăng. Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.