JDict
Đăng nhập
Blog
Hỏi đáp
Giới thiệu
Điều khoản dịch vụ & bảo mật
Gửi phản hồi
12345678
Hán Việt

LÂM

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

8

Kunyomi

はやし

Onyomi

リン

Bộ phận cấu thành
N3
note
report
Nghĩa ghi nhớ

lâm sản, lâm nghiệp Rừng. Như sâm lâm [] rừng rậm. Nguyễn Du [] : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng [滿] (Nhiếp Khẩu đạo trung []) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá. Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm. Như nho lâm [] rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở). Đông đúc. Như lâm lập [] mọi vật chen chúc như rừng.

Người dùng đóng góp