123456789101112
Hán Việt

DIỆP

Bộ thủ

SINH【生】

Số nét

12

Kunyomi

Onyomi

ヨウ、ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

lá, lạc diệp, hồng diệp Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. Như trúc diệp [] lá tre, thiên diệp liên [] hoa sen nghìn cánh. Tờ, thếp. Một tờ giấy gọi là nhất diệp [], vàng nện mỏng ra từng mảnh gọi là diệp kim [] vàng thếp. Đời. Như mạt diệp [] đời cuối, đời đời nối dõi gọi là dịch diệp []. Ngành họ. Họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp [] cành vàng lá ngọc. Tên đất. Còn có âm là diếp. Như Ca-Diếp [] (phiên âm tiếng Phạn "kassapa" nghĩa là Ẩm Quang [] uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp [], một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca []. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp