Hán Việt
Ô
Bộ thủ
ĐIỂU【鳥】
Số nét
9
Kunyomi
からす、いずくんぞ、なんぞ
Onyomi
ウ、オ
Bộ phận cấu thành
灬鳥
Nghĩa ghi nhớ
con quạ Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư [烏鳥之私]. Sắc đen. Như ngựa đen gọi là ngựa ô, gà đen gọi là gà ô, v.v. Ô hô [烏乎] than ôi ! Ô ô [烏烏] ố ố, tiếng hát phào ra. Sao, dùng làm lời trợ từ. Như ô hữu [烏有] sao có ? Tô Triệt [蘇轍] : Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai ! [烏睹其以為快也哉 ! ] (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí [黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái.