12345678910
Hán Việt

Ô

Bộ thủ

ĐIỂU【鳥】

Số nét

9

Kunyomi

からす、いずくんぞ、なんぞ

Onyomi

ウ、オ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

con quạ Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư []. Sắc đen. Như ngựa đen gọi là ngựa ô, gà đen gọi là gà ô, v.v. Ô hô [] than ôi ! Ô ô [] ố ố, tiếng hát phào ra. Sao, dùng làm lời trợ từ. Như ô hữu [] sao có ? Tô Triệt [] : Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai ! [ ! ] (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí [) Đâu thấy được là khoái.

Người dùng đóng góp