Hán Việt
ĐẶC
Bộ thủ
NGƯU【牛】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
トク
Bộ phận cấu thành
土寸牛
Nghĩa ghi nhớ
đặc biệt, đặc công Con trâu đực. Một muông sinh gọi là đặc. Riêng một. Như đặc lập độc hành [特立獨行] đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy. Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc [特色], đặc biệt [特別], v.v. Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Như đặc thị [特示] bảo riêng về một điều gì. Những.