12345
Hán Việt

THỊ

Bộ thủ

THỊ【示】

Số nét

5

Kunyomi

しめ.す

Onyomi

ジ、シ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

biểu thị Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì []. Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là []. Tô Thức [] : Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã [, ] (Hỉ vủ đình kí []) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.

Người dùng đóng góp