12345678910
Hán Việt

ĐẶC

Bộ thủ

NGƯU【牛】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

トク

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

đặc biệt, đặc công Con trâu đực. Một muông sinh gọi là đặc. Riêng một. Như đặc lập độc hành [] đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy. Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc [], đặc biệt [], v.v. Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Như đặc thị [] bảo riêng về một điều gì. Những.

Người dùng đóng góp