Hán Việt
CẤP
Bộ thủ
MỊCH【糸】
Số nét
12
Kunyomi
Onyomi
キュウ
Bộ phận cấu thành
幺𠆢口小糸
Nghĩa ghi nhớ
cung cấp, cấp phát Đủ dùng. Như gia cấp nhân túc [家給人足] nhà no người đủ. Đủ, cấp giúp, giúp thêm cho. Chức quan chực sẵn chờ khi sai khiến gọi là cấp sự [給事], về sau dùng như chức ngự sử là cấp gián [給諫]. Bẻo lẻo, lém mép. Luận ngữ [論語] : Ngữ nhân dĩ khẩu cấp [禦人以口給] (Công Dã Tràng [公冶長]) Lấy lời bẻo lẻo mà chống người. Cung cấp.