Hán Việt
VÕNG
Bộ thủ
MỊCH【糸】
Số nét
14
Kunyomi
あみ
Onyomi
モウ
Bộ phận cấu thành
亡冂并幺糸小
Nghĩa ghi nhớ
mạng lưới Cái lưới, cái chài. Tô Thức [蘇軾] : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân [舉網得魚, 巨口細鱗] (Hậu Xích Bích phú [後赤壁賦]) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ. Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng. Như thù võng [蛛網] mạng nhện. Cái để ràng buộc người và vật. Như trần võng [塵網] lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, vì thế nên gọi pháp luật là văn võng [文網]. Dị dạng của chữ [网].