1234567891011
Hán Việt

TẾ

Bộ thủ

MỊCH【糸】

Số nét

11

Kunyomi

ほそ.い、ほそ.る、こま.かい/か

Onyomi

サイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tinh tế, tường tế, tế bào Nhỏ. Như tế cố [] cớ nhỏ, tế ngữ [] nói nhỏ. Tinh tế [] kỹ lưỡng, tế mật [] mịn và dày kín, trái lại với thô suất [] gọi là tế.

Người dùng đóng góp