Hán Việt
THỰ
Bộ thủ
VÕNG【网】
Số nét
13
Kunyomi
Onyomi
ショ
Bộ phận cấu thành
⺹日罒
Nghĩa ghi nhớ
biệt thự Đặt. Như bộ thự [部署] đặt ra từng bộ. Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự. Vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự [官署], công thự [公署]. Ghi chữ. Như thự danh [署名] ký tên. Tạm nhận chức việc. Như thự lí [署理] tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thự sự [署事], thự nhậm [署任].