PHÚC,PHỤC
NHỤC【肉 月】
13
はら
フク
bụng Bụng, dưới ngực là bụng. Bụng ở đằng trước mình người ta, nên cái gì ở đằng trước cũng gọi là phúc. Như phúc bối thụ địch [腹背受敵] trước sau bị giặc vây cả. Tấm lòng. Như cảm bố phúc tâm [敢布腹心] (Tả truyện [左傳]) dám bày dãi tấm lòng. Đùm bọc.