123456789
Hán Việt

BỐI

Bộ thủ

NHỤC【肉 月】

Số nét

9

Kunyomi

せ、せい、そむ.く、そむ.ける

Onyomi

ハイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

bối cảnh Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Như bối tích [] xương sống lưng, chuyển bối [] xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối [] sau nhà. Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối [] sống cầu, lưng cầu, bồng bối [] mui thuyền, v.v. Nguyễn Du [] : Bán nhật thụ âm tùy mã bối [] ( [Vũ Thắng quan]) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa. Mặt trái. Như chỉ bối [] mặt trái giấy. Một âm là bội. Trái. Như bội minh [] trái lời thề. Bỏ đi. Như kiến bội [] chết đi. Tô Mạn Thù [] : Từ mẫu kiến bội [] (Đoạn hồng linh nhạn kí []) Từ mẫu đã qua đời. Đọc thuộc lòng. Như bội tụng [] gấp sách lại mà đọc.

Người dùng đóng góp