Hán Việt
HOA
Bộ thủ
THẢO【艸】
Số nét
7
Kunyomi
はな
Onyomi
カ、ケ
Bộ phận cấu thành
匕⺅⺾
Nghĩa ghi nhớ
hoa, bông hoa Hoa, hoa của cây cỏ. Như cúc hoa [菊花] hoa cúc. Tục gọi các vật lang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa. Như hoa bố [花布] vải hoa. Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh [花名] một bộ có nhiều tên. Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa [種花], lên đậu mùa gọi là thiên hoa [天花]. Hao phí. Như hoa phí [花費] tiêu phí nhiều. Nhà trò, con hát. Năm đồng tiền gọi là một hoa.