Hán Việt
YẾU
Bộ thủ
TÂY【襾】
Số nét
9
Kunyomi
い.る
Onyomi
ヨウ
Bộ phận cấu thành
女西
Nghĩa ghi nhớ
yêu cầu; chủ yếu Thiết yếu, đúng sự lý gọi là yếu. Như yếu nghĩa [要義] nghĩa thiết yếu, đề yếu [提要] nhắc cái chỗ thiết yếu lên. Rút lại, dùng làm trợ từ. Muốn, cầu. Một âm là yêu. Yêu cầu. Đòi. Như yêu vật [要物] đòi lấy vật gì. Ước mong, ước hẹn. Luận ngữ [論語] : Cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn [久要不忘平生之言] (Hiến vấn [憲問]) Ước hẹn lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh. Xét. Đón bắt.