Hán Việt
TIẾN,TẤN
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
11
Kunyomi
すす.む、すす.める
Onyomi
シン
Bộ phận cấu thành
隹辶
Nghĩa ghi nhớ
thăng tiến, tiền tiến, tiến lên Tiến lên. Trái lại với chữ thoái [退]. Dắt dẫn lên. Dâng. Như tiến cống [進貢] dâng đồ cống, tiến biểu [進表] dâng biểu, v.v. Vì thế nên khoản thu vào cũng gọi là tiến hạng [進項]. Liều đánh bạc gọi là bác tiến [博進]. Bọn, lũ. Như tiên tiến [先進] bọn trước. Cũng như ta nói tiền bối [前輩] vậy. Tục gọi chỗ chia giới hạn nhà trong nhà ngoài là tiến.