Hán Việt
SƯƠNG
Bộ thủ
VŨ【雨】
Số nét
17
Kunyomi
しも
Onyomi
ソウ
Bộ phận cấu thành
木目雨
Nghĩa ghi nhớ
sương mù Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du [阮攸] : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng [秋滿楓林霜葉紅] (Từ Châu đạo trung [徐州道中]) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá. Hàng năm, năm. Lý Bạch [李白] : Bạch cốt hoành thiên sương [白骨橫千霜] xương trắng vắt ngang ngàn năm. Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.