TỪ
SÁCH【彳】
10
ジョ
từ từ Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ. Tô Thức [蘇軾] : Thanh phong từ lai [清風徐來] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gió mát từ từ lại. Từ Châu [徐州] tên đất.