TĨNH
THANH【青】
14
しず、しず.か、しず.める、しず.まる
セイ、ジョウ
bình tĩnh, trấn tĩnh Cũng như chữ tĩnh [靜]. Nguyễn Du [阮攸] : Sài môn trú tĩnh sơn vân bế [柴門晝静山雲閉] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi). Giản thể của chữ [靜].