Hán Việt
KHỞI
Bộ thủ
TẨU【走】
Số nét
10
Kunyomi
お.きる、お.くる、お.こす
Onyomi
キ
Bộ phận cấu thành
土已走
Nghĩa ghi nhớ
khởi động, khởi sự, khởi nghĩa Dậy, cất mình lên, trổi dậy. Như khởi lập [起立] đứng dậy, kê minh nhi khởi [雞鳴而起] gà gáy mà dậy. Dựng lên, cái gì đã xiêu đổ mà lại dựng lên gọi là khởi. Như phù khởi [扶起] nâng dậy, thụ khởi [豎起] dựng lên, vì thế nên xây đắp nhà cửa gọi là khởi tạo [起造]. Nổi lên, phát ra. Như khởi phong [起風] nổi gió, khởi bệnh [起病] nổi bệnh, v.v. Sự gì mới bắt đầu mở ra đều gọi là khởi. Như khởi sự [起事] bắt đầu làm việc, một lần cũng gọi là nhất khởi [一起]. Lồi lên. Ra. Phấn phát.