12345678910
Hán Việt

KHỞI

Bộ thủ

TẨU【走】

Số nét

10

Kunyomi

お.きる、お.くる、お.こす

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

khởi động, khởi sự, khởi nghĩa Dậy, cất mình lên, trổi dậy. Như khởi lập [] đứng dậy, kê minh nhi khởi [] gà gáy mà dậy. Dựng lên, cái gì đã xiêu đổ mà lại dựng lên gọi là khởi. Như phù khởi [] nâng dậy, thụ khởi [] dựng lên, vì thế nên xây đắp nhà cửa gọi là khởi tạo []. Nổi lên, phát ra. Như khởi phong [] nổi gió, khởi bệnh [] nổi bệnh, v.v. Sự gì mới bắt đầu mở ra đều gọi là khởi. Như khởi sự [] bắt đầu làm việc, một lần cũng gọi là nhất khởi []. Lồi lên. Ra. Phấn phát.

Người dùng đóng góp