12345
Hán Việt

GIA

Bộ thủ

LỰC【力】

Số nét

5

Kunyomi

くわ.える、くわ.わる

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tăng gia, gia giảm Thêm. Chất thêm. Như vũ tuyết giao gia [] mưa tuyết cùng chất thêm lên. Hơn. Như gia nhân nhất đẳng [] hơn người một bực.

Người dùng đóng góp