chức vụ, nhiệm vụ
Việc. Như thứ vụ [庶務] các việc.
Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc [貪多務得] chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản [務本] cốt chăm cái căn bản.
Tất dùng. Như vụ khất [務乞] cần xin, vụ tất [務必] cần thế.
Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ [侮].