1234567891011
Hán Việt

VỤ

Bộ thủ

MÂU【矛】

Số nét

11

Kunyomi

つと.める

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

chức vụ, nhiệm vụ Việc. Như thứ vụ [] các việc. Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc [] chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản [] cốt chăm cái căn bản. Tất dùng. Như vụ khất [] cần xin, vụ tất [] cần thế. Sở thu thuế cũng gọi là vụ. Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ [].

Người dùng đóng góp