12345
Hán Việt

ĐÀI

Bộ thủ

KHƯ【厶】

Số nét

5

Kunyomi

うてな、われ、つかさ

Onyomi

ダイ、タイ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

lâu đài, đài Sao Thai. Tam thai [] sao Tam Thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công [], cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai [], gọi quan phủ huyện là phụ thai [], gọi các người trên là thai tiền [] đều là theo cái nghĩa đó. Thai cát [] tên tước quan, bên Mông Cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua. Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài []. Đài điếm [] đồn canh gác ngoài biên thùy. Một âm là di. Ta, tôi tiếng tự xưng. Vui lòng. Giản thể của chữ []. Giản thể của chữ []. Giản thể của chữ [].

Người dùng đóng góp