Hán Việt
ĐÀI
Bộ thủ
KHƯ【厶】
Số nét
5
Kunyomi
うてな、われ、つかさ
Onyomi
ダイ、タイ
Bộ phận cấu thành
厶口
Nghĩa ghi nhớ
lâu đài, đài Sao Thai. Tam thai [三台] sao Tam Thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công [三公], cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai [憲台], gọi quan phủ huyện là phụ thai [父台], gọi các người trên là thai tiền [台前] đều là theo cái nghĩa đó. Thai cát [台吉] tên tước quan, bên Mông Cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua. Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài [臺]. Đài điếm [台站] đồn canh gác ngoài biên thùy. Một âm là di. Ta, tôi tiếng tự xưng. Vui lòng. Giản thể của chữ [檯]. Giản thể của chữ [臺]. Giản thể của chữ [颱].