Hán Việt
HẠI
Bộ thủ
MIÊN【宀】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
ガイ
Bộ phận cấu thành
亠口土宀
Nghĩa ghi nhớ
có hại, độc hại, lợi hại Hại. Như di hại vô cùng [貽害無窮] để hại không cùng. Làm hại. Như hại thời [害時] nghĩa là làm hại mùa làm ruộng. Ghen ghét. Như tâm hại kỳ năng [心害其能] lòng ghen ghét người tài. Như mưu hại [謀害] mưu toan làm hại, hãm hại [陷害] hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v. Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại [要害] nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người. Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt cán hạt phủ [害澣害否] cái nào giặt cái nào không.