12345678910
Hán Việt

HẠI

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

ガイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

có hại, độc hại, lợi hại Hại. Như di hại vô cùng [] để hại không cùng. Làm hại. Như hại thời [] nghĩa là làm hại mùa làm ruộng. Ghen ghét. Như tâm hại kỳ năng [] lòng ghen ghét người tài. Như mưu hại [] mưu toan làm hại, hãm hại [] hãm hại người ta vào nơi túng cực, v.v. Chỗ đất trọng yếu gọi là nơi yếu hại [] nghĩa là giữ một chỗ ấy là chẹn hết lối sống của người. Một âm là hạt. Nào, sao. Như hạt cán hạt phủ [] cái nào giặt cái nào không.

Người dùng đóng góp