123
Hán Việt

THỐN

Bộ thủ

THỐN【寸】

Số nét

3

Kunyomi

Onyomi

スン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

thước đo Tấc. Mười phân là một tấc. Nói ví dụ các sự nhỏ bé. Như thốn bộ nan hành [] tấc bước khó đi, thốn âm khả tích [] tấc bóng quang âm khá tiếc, v.v.

Người dùng đóng góp