1234567891011
Hán Việt

TÍCH

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

11

Kunyomi

お.しい、お.しむ

Onyomi

セキ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tiếc Đau tiếc. Nhân thấy người hay vật gì mất đi mà không cam tâm gọi là tích. Như thâm kham thống tích [] rất đáng tiếc nhớ lắm. Yêu tiếc. Nhân vì đáng yêu mà quí trọng gọi là tích. Như thốn âm khả tích [] một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. Tham, keo.

Người dùng đóng góp