NHAI
SƠN【山】
11
がけ、きし、はて
ガイ、ゲ、ギ
vách đá dốc đứng, bờ biển dốc đứng Ven núi. Cũng như chữ nhai [厓]. Nguyễn Du [阮攸] : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai [回頭已隔萬重崖] (Vọng Quan Âm miếu [望觀音廟]) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.