1234567891011
Hán Việt

NHAI

Bộ thủ

SƠN【山】

Số nét

11

Kunyomi

がけ、きし、はて

Onyomi

ガイ、ゲ、ギ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

vách đá dốc đứng, bờ biển dốc đứng Ven núi. Cũng như chữ nhai []. Nguyễn Du [] : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai [] (Vọng Quan Âm miếu []) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.

Người dùng đóng góp