Hán Việt
CÁCH
Bộ thủ
PHỤ【阜】
Số nét
13
Kunyomi
へだ.てる、へだ.たる
Onyomi
カク
Bộ phận cấu thành
一儿冂口鬲⻖
Nghĩa ghi nhớ
khoảng cách Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách. Như cách ngoa tao dưỡng [隔靴搔癢] cách giày gãi ngứa. Xa lìa. Như khuê cách [暌隔] cách biệt xa xôi. Nguyễn Du [阮攸] : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai [回頭已隔萬重崖] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.