1234567
Hán Việt

NHẪN

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

7

Kunyomi

しの.ぶ、しの.ばせる

Onyomi

ニン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tàn nhẫn, nhẫn nại Nhịn. Như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn [], khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn [], v.v. Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lý [] nỡ lòng làm hại lẽ trời.

Người dùng đóng góp