tàn nhẫn, nhẫn nại
Nhịn. Như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn [堅忍], khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn [容忍], v.v.
Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lý [忍心害理] nỡ lòng làm hại lẽ trời.