1234567891011
Hán Việt

THÂM

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

11

Kunyomi

ふか.い、ふか.める/まる

Onyomi

シン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

thâm sâu, thâm hậu Bề sâu. Như thâm nhược can xích [] sâu ngần ấy thước. Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm. Như thâm sơn [] núi thẳm, thâm lâm [] rừng sâu, thâm cung [] cung thẳm, v.v. Sâu kín. Như thâm trầm [] ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo [] nghĩa lý súc tích sâu xa. Lâu dài. Như xuân thâm [] ngày xuân còn dài, dạ thâm [] đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm. Tiến thủ. Như thâm nhập [] vào cõi đã thâm, thâm tháo [] tới cõi thâm thúy, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kỳ cùng đều gọi là thâm. Bắt bẻ nghiêm ngặt. Như thâm văn chu nạp [] lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người. Rất, lắm. Như thâm ố [] ghét lắm, thâm hiếu [] thích lắm, v.v.

Người dùng đóng góp