123456789
Hán Việt

CỦNG

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

9

Kunyomi

こまぬ.く、こまね.く

Onyomi

キョウ、コウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

uốn tò vò, vây quanh, khoanh tay trước ngực Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng. Như củng thủ [] chắp tay. Luận ngữ [] : Tử Lộ củng nhi lập [] (Vi tử []) Tử Lộ chắp tay đứng (đợi). Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng. Vùng quanh, nhiễu quanh. Như chúng tinh củng nguyệt [] đám sao vây quanh mặt trăng. Cầm.

Người dùng đóng góp