123456789
Hán Việt

TINH

Bộ thủ

NHẬT【日】

Số nét

9

Kunyomi

ほし

Onyomi

セイ、ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hành tinh, tinh tú Sao. Như hằng tinh [] sao đứng, hành tinh [] sao đi, vệ tinh [] sao hộ vệ, tuệ tinh [] sao chi, v.v. Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh [] vắng vẻ như sao ban sáng. Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh [], từng giọt, từng cái. Như tinh tinh bạch phát [] tóc bạc từng sợi. Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia [], xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ [] thầy số. Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh. Tên một thứ âm nhạc.

Người dùng đóng góp