123456789101112
Hán Việt

KỶ,KY

Bộ thủ

YÊU【幺】

Số nét

12

Kunyomi

いく

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

hình học Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Như tri ki [] biết cơ từ lúc mới có. Sẽ tới, gần. Như thứ ki [] ngõ hầu, ki cập [] hầu kịp, v.v. Hẹn. Xét. Nguy. Một âm là kỉ. Mấy, bao nhiêu. Như kỉ hà [] mấy hử ? bao nhiêu hử ? Đỗ Phủ [] : Thiếu tráng năng kỉ thì [] (Tặng Vệ bát xử sĩ []) Thời trẻ được bao nhiêu lâu ? Lại một âm là kí. Trông mong, cùng nghĩa với chữ kí []. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp