1234
Hán Việt

MAO

Bộ thủ

MAO【毛】

Số nét

4

Kunyomi

Onyomi

モウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

lông Lông. Giống thú có lông kín cả mình nên gọi là mao trùng []. Râu tóc người ta cũng gọi là mao. Như nhị mao [] người đã hai thứ tóc (tuổi tác). Loài cây cỏ. Như bất mao chi địa [] đất không có cây cỏ. Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao. Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao. Như mao cử tế cố [] cử cả những phần nhỏ mọn. Nhổ lông. Tục dùng thay chữ hào [] nói về hào ly []. Một âm là mô. Không.

Người dùng đóng góp