TRỪNG
THỦY【水】
15
す.む、す.ます
チョウ
trong, rõ Lắng trong. Nguyễn Trãi [阮 薦] : Nhất bàn lam bích trừng minh kính [一盤藍碧澄明鏡] (Vân Đồn [雲 屯]) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong. Gạn.