12345678910111213
Hán Việt

CHIẾU

Bộ thủ

HỎA【火】

Số nét

13

Kunyomi

て.る、て.らす、て.れる

Onyomi

ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tham chiếu Soi sáng. Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu [] hay chiếu hộ []. Bảo khắp. Như chiếu hội [], tri chiếu [] đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả. So sánh, cứ noi. Như chiếu lệ [] cứ noi lệ cũ. Đối xét, sóng nhau mà xét. Như đối chiếu []. Vẽ truyền thần.

Người dùng đóng góp