Hán Việt
XUẤT
Bộ thủ
ĐẦU【亠】
Số nét
11
Kunyomi
ひき.いる、りつ
Onyomi
ソツ、リツ、シュツ
Bộ phận cấu thành
亠冫十幺玄
Nghĩa ghi nhớ
thống suất, xác suất, tỉ lệ suất Noi theo. Nguyễn Du [阮攸] : Hồn hề ! hồn hề ! suất thử đạo [魂兮魂兮率此道] (Phản chiêu hồn [反招魂]) Hồn ơi ! hồn ơi ! nếu cứ noi theo lối đó. Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn [率子曁孫] suất con và cháu. Đại suất [大率] cũng như nói đại khái. Làm nên, làm đích. Hấp tấp, khinh suất. Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức. Cái lưới bắt chim. Dùng. Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy [帥]. Lại một âm là luật. Luật nhất định. Như toán thuật chi hữu định luật [算術之有定率] phép tính có luật nhất định. Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.